Tính năng nổi bật của Smart Tivi Casper 43 inch 43FX5200
Thiết kế tinh tế
Tivi Casper 43FX5200 thiết kế tràn viền sang trọng. Hai mặt bên là các cổng kết nối: 2 cổng HDMI, 2 cổng USB, cổng LAN, có Wifi, có Headphone, cổng Optical, chia sẻ màn hình, cáp truyền hình.
Smart Tivi Casper 43 inch 43FX5200
Chất lượng hình ảnh sắc nét
TV Casper 43 inch 43FX5200 có độ phân giải Full HD và được áp dụng công nghệ HDR sẽ mang tới góc nhìn có chiều sâu hơn, tăng thêm độ tương phản màu sắc, tránh hiện tượng các phần trắng bị mờ, mất chi tiết. Tấm nền công nghệ IPS TV 43FX6200 được tối ưu góc nhìn rộng đến 178 độ giúp các cảnh chuyển động đều mượt mà, không bị giật hình.
Hình ảnh chiếu cực kỳ sắc nét
Công nghệ âm thanh Dolby Audio sống động
Tivi Casper 43FX5200 áp dụng công nghệ âm thanh Dolby Audio với công suất mỗi loa là 8W giúp đem lại âm thanh sống động, có thể biến căn nhà bạn thành rạp hát.
Hệ điều hòa Linux dễ sử dụng
Smart Tivi Casper 43FX5200 sử dụng hệ điều hành Linux với giao diện đơn giản, dễ sử dụng và được cài đặt sẵn 36 ứng dụng bản quyền phổ biến cả trong nước và quốc tế như Netflix, Prime Video, FPT Play, Nhaccuatui... giúp người dùng thoải mái giải trí.
Mặt sau của tivi
Khe tản nhiệt cho động cơ
Mặt bên hông tivi
Tivi có kết nối Wifi
Xem thêm
Thu gọn
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ |
SL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
|
Nhân công và vật tư lắp đặt |
|
|
|
|
1 |
Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU |
máy |
|
200,000 |
|
2 |
Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU |
máy |
|
250,000 |
|
3 |
Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU |
máy |
|
300,000 |
|
4 |
Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU |
máy |
|
350,000 |
|
5 |
Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU |
máy |
|
550,000 |
|
6 |
Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU |
máy |
|
650,000 |
|
7 |
Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU |
m |
|
160,000 |
|
8 |
Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU |
m |
|
170,000 |
|
9 |
Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU |
m |
|
200,000 |
|
10 |
Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU |
m |
|
210,000 |
|
11 |
Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU |
m |
|
240,000 |
|
12 |
Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU |
m |
|
280,000 |
|
13 |
Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) |
m |
|
20,000 |
|
14 |
Dây điện Trần Phú 2x1.5 |
m |
|
17,000 |
|
15 |
Dây điện Trần Phú 2x2.5 |
m |
|
22,000 |
|
16 |
Dây điện Trần Phú 2x4 |
m |
|
40,000 |
|
17 |
Cáp nguồn 3 Pha |
m |
|
80,000 |
|
18 |
Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU |
bộ |
|
90,000 |
|
19 |
Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU |
bộ |
|
120,000 |
|
20 |
Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette |
bộ |
|
250,000 |
|
21 |
Gía đỡ inox |
bộ |
|
400,000 |
|
22 |
Attomat 1 pha |
cái |
|
90,000 |
|
23 |
Attomat 3 pha |
cái |
|
280,000 |
|
24 |
Ống thoát nước ngưng mềm |
m |
|
10,000 |
|
25 |
Ống thoát nước ngưng PVC |
m |
|
20,000 |
|
26 |
Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán |
m |
|
50,000 |
|
27 |
Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) |
máy |
|
50,000 |
|
28 |
Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) |
máy |
|
150,000 |
|
29 |
Hàn nối ống đồng |
mối |
|
50,000 |
|
30 |
Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng |
m |
|
50,000 |
|
31 |
Chi Phí thang dây |
máy |
|
250,000 |
|
32 |
Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) |
máy |
|
100,000 |
|
33 |
Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) |
máy |
|
300,000 |
|
34 |
Tháo máy cũ |
máy |
|
150,000 |
|
35 |
Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) |
máy |
|
250,000 |
|
36 |
Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) |
Máy |
|
Thực tế |
|
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!