Android Tivi Casper 43 inch 43FG5200 có kiểu dáng tối giản, sang trọng với gam màu đen thanh lịch, đứng vững vàng trên mặt bàn, kệ tivi nhờ có chân đế hình chữ V úp ngược cứng cáp. Nếu không thích kiểu bố trí để bàn, bạn cũng có thể chọn cách treo tường, tivi lắp đặt đơn giản và tiện lợi.
Màn hình tivi Casper 43 inch là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích vừa và nhỏ, lý tưởng cho không gian phòng khách, phòng ngủ, văn phòng làm việc...
Android tivi được hỗ trợ công nghệ này có khả năng nâng cao độ tương phản ở các vùng tối và sáng, màu sắc phong phú, giảm hiện tượng vùng sáng bị mờ, mất chi tiết.
IPS mở rộng góc nhìn với độ nghiêng lên đến 178 độ, không bị chói sáng, cho độ tương phản cao mà không thay đổi màu sắc theo các góc nhìn khác nhau, sử dụng bền, duy trì chất lượng hình ảnh ổn định theo thời gian.
Chất âm Nature Sound chuẩn Dolby Audio kết hợp công suất loa 20 W cho mọi chuyển động âm thanh chân thực, rõ ràng tựa như ngay bên tai bạn, các dải âm được thể hiện tốt, không trộn lẫn, giúp bạn nghe nhạc, xem phim, các chương trình giải trí đắm chìm, hấp dẫn hơn.
Hệ điều hành Android 9.0 là nền tảng đã nhận bản quyền chính thức từ Google. Thiết kế giao diện tiếng Việt thân thiện, dễ nhìn, với loạt ứng dụng quen thuộc như: Google Play Store, YouTube, Netflix, Amazon Video, Primevideo, bạn cũng có thể tải thêm các ứng dụng Clip TV, Zing TV, Spotify, Nhaccuatui,... để giải trí thêm dễ dàng, linh hoạt.
Không cần phải thao tác tay theo kiểu truyền thông khi cần tìm kiếm thông tin về thời tiết, bộ phim, chương trình, nghệ sĩ yêu thích bởi giờ đây bạn có thể thông qua giọng nói của mình để tìm kiếm, tùy chỉnh các chức năng trên tivi Casper dễ dàng nhờ có sự "trợ giúp đắc lực" từ remote thông minh và Google Assistant (hỗ trợ tìm kiếm bằng giọng nói 3 miền Bắc - Trung - Nam).
Tính năng này giúp mang đến trải nghiệm xem tuyệt vời hơn, khi bạn có thể xem các bộ phim yêu thích, loạt hình ảnh kỷ niệm đáng nhớ trên màn hình rộng của tivi.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!