Smart Tivi Casper 4K 55 inch 55UW6000 sở hữu màn hình tràn viền thanh mảnh, tạo khung hình rộng và cảm giác tinh tế cho không gian lắp đặt.
Tivi Casper 55 inch chân đế chữ V úp ngược dễ tháo rời dùng đẹp cả khi đặt kệ tủ hay treo tường, sử dụng phù hợp có các phòng có diện tích trung bình và lớn như phòng khách, phòng họp,…
Tivi Casper trang bị công nghệ 4K HDR10 với khả năng tái tạo, tăng cường tương phản giữa vùng sáng và vùng tối trên khung hình, giúp vùng tối đen hơn, vùng sáng tinh khiết hơn, hình ảnh có chiều sâu và cảm giác chân thực hơn, để dễ dàng lôi cuốn người xem vào từng nội dung được theo dõi.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa cho công nghệ
Smart tivi Casper phát âm thanh kỹ thuật số đa kênh để giả lập không gian âm thanh đa chiều sống động tựa rạp hát, tạo không gian giải trí bùng nổ với những bộ phim điện ảnh cuốn hút, những trận đấu đỉnh cao hay những bản nhạc mà bạn yêu thích…
Kết hợp cùng hệ thống 2 loa công suất 16 W truyền tải âm thanh sống động, nâng tầm cảm nhận trên chiếc tivi mà bạn sở hữu, cho mọi nội dung xem.
Hệ điều hành WebOS 5.0 hiện đại có giao diện đơn giản, dễ thao tác, sở hữu kho ứng dụng phong phú với hàng loạt ứng dụng quen thuộc như: YouTube, Netflix, FPT Play, ZingTV, Clip TV, Nhaccuatui,... đáp ứng nhu cầu giải trí cho mọi thành viên trong gia đình.
Điều khiển chuột bay của Tivi Orchid Series 55UW6000 là điều khiển cảm biến không gian, có thể điều khiển trong khoảng cách 4,8m với góc xấp xỉ 30 độ, cho bạn dễ dàng điều chỉnh mọi lúc, mọi nơi trong căn phòng của mình. Ngoài ra, thiết kế thông minh, nhỏ gọn cũng mang lại sự tiện nghi tối đa cho người sử dụng.
Bộ xử lý thông minh của CASPER Tivi sử dụng chip xử lý 4 nhân với vai trò bộ não liên kết hoạt động của mọi con chip bên trong bo mạch chủ. Chassis phiên bản 64 bit giúp ta thực hiện các tác vụ đa nhiệm cùng lúc, đảm bảo tốc độ hoạt động mượt mà và mạnh mẽ của toàn bộ hệ thống.
Casper Tivi mang tới cho bạn một trải nghiệm dễ dàng và mượt mà nhất.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!