Máy điều hòa Panasonic XU18UKH-8 loại 1 chiều dòng điều hòa Panasonic tiết kiệm điện inverter cao cấp, công suất 18000BTU nhập khẩu chính hãng Malaysia tích hợp tính năng công nghệ tiên tiến nhất.
Công nghệ inverter của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ phòng.
Điểm nổi bật đầu tiên khi nói đến máy điều hòa Panasonic chính là kiểu dáng thiết kế luôn luôn tạo được dấu ấn sang trọng đẳng cấp với người tiêu dùng. Với dòng điều hòa Panasonic XU-UKH-8 series ấn tượng với bề mặt phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, cùng đường viền mạ crôm ánh bạc toát lên vẻ sang trọng hiện đại.
Máy điều hòa tiết kiệm điện Panasonic cao cấp AERO SERIES với 2 cánh đảo gió độc lập AEROWINGS được trang bị hai động cơ điều khiển hai cánh đảo gió hoạt động độc lập giúp luồng không khí tập trung để làm mát phòng một cách hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, không khí lạnh lan tỏa rộng khắp giúp làm mát đồng đều, hay gọi là làm lạnh dễ chịu.
R32 là môi chất lạnh tối ưu, dẫn đầu trên nhiều phương diện. với khả năng trao đổi nhiệt mạnh mẽ giúp tối ưu hiệu suất năng lượng mà vẫn tiết kiệm chi phí. R32 có rất ít tác động đến hiện tượng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường hơn.
Điều khiển điều hòa Panasonic CU/CS-XU18UKH-8 được trang bị màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử dụng và trải nghiệm tất cả những tiện ích của máy điều hòa không khí Panasonic.
Máy điều hòa 18000BTU Panasonic 1 chiều XU18UKH-8 với dàn tản nhiệt ống đồng giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, khả năng làm lạnh cao hơn, và dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18.000BTU XU18UKH-8
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter |
(50Hz) | CS-XU18UKH-8 | ||
(CU-XU18UKH-8) | ||||
Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 5,20(1,10-6,00) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 17,700(3,750-20,500) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 6.31 | |||
EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 13,01(12,963-11,92) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 3,82(3,79-3,49) | ||
Thông số điện | Điện áp | 220 | ||
Cường độ dòng điện | A | 6.6 | ||
Công suất điện ( Nhỏ nhất - Lớn nhất) | W | 1360(290-1,7200) | ||
Khử ẩm | L/h | 2.9 | ||
Pt/h | 6.1 | |||
Lưu Lượng gió | Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 19,2(680) | |
Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 36,0(1,270) | ||
Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 45/32/29 | |
Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 50 | ||
Kích Thước | Cao | mm | 302(619) | |
inch | 11-29/32(24-3/8) | |||
Rộng | mm | 1,120(824) | ||
inch | 44-1/8(32-15/32) | |||
Sâu | mm | 241(299) | ||
inch | 9-1/2(11-25/32) | |||
Khối Lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 34(75), | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6,35 | |
inch | 1/4 | |||
Ống ga | mm | Ø15,88 | ||
inch | 5/8 | |||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Ga nạp bổ sung | g/m | 25 | ||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!