Điều hòa Panasonic XPU9XKH-8 1 chiều 9000BTU (1HP) dòng inverter tiêu chuẩn tích hợp công nghệ Nanoe-X nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2021.
Máy điều hòa Panasonic XPU9XKH-8 được tích hợp công nghệ Nanoe-X có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả tới 99,9%, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Panasonic là thương hiệu điều hòa cao cấp: Tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Làm lạnh nhanh chỉ có thể ở Panasonic XPU9XKH-8 bạn sẽ được trải nghiệm & tận hưởng cảm giác mát lạnh tức thì ngay khi bật máy. Hơn nữa làn gió mát lạnh thoải mái dễ chịu không gây ra tình trạng lạnh buốt khó chịu khi sử dụng.
Máy điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều XPU9XKH-8 được trang bị công nghệ inverter vì thế còn được gọi là điều hòa inverter hay điều hòa tiết kiệm điện.
Tiết kiệm điện năng tới 30% đồng nghĩa với Bạn sẽ tiết kiệm được 30% số tiền phải thanh toán hàng tháng nếu dùng máy điều hòa thông thường, biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.50C mang đến cảm giác thoải mái thư giãn dễ chịu, đồng thời máy vận hành êm ái hơn.
Máy điều hòa Panasonic XPU9XKH-8 được tích hợp công nghệ Nanoe-X có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả tới 99,9%, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-XPU9XKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…vì thế máy điều hòa Panasonic inverter XPU9XKH-8 bền bỉ với thời gian.
Điều hòa Panasonic 9000BTU inverter XPU9XKH-8 sử dụng môi chất làm lạnh thế hệ mới gas R32 có nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic NanoeX 9000BTU 1 chiều inverter XPU9XKH-8
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 9000 BTU 1 chiều inverter XPU9XKH-8
Điều hòa Panasonic | (50Hz) | CS-XPU9XKH-8 (CU-XPU9XKH-8) |
|
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất - lớn nhất) | kW | 2.65 (0.84-2.90) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/h | 9,040 (2,860-9,890) | |
CSPF | 4,81 | ||
EER | (nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/hW | 11.30 (12.71-10.99) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | W/W | 3.31 (3.73-3.22) | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3,9 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 800 (225-900) | |
Hút ẩm | L/h | 1,6 | |
Pt/h | 3,4 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 10.3 (365) |
Dàn nóng | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 26.7 (940) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 36/26/21 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 290 (511) |
inch | 11-7/16 (20-1/8) | ||
Rộng | mm | 779 (650) | |
inch | 30-11/16 (25-19/32) | ||
Sâu | mm | 209 (230) | |
inch | 8-1/4 (9-1/16) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 8 (18) |
Dàn nóng | kg (lb) | 18 (40) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!