Máy giặt Casper WF-105I150BGB cửa ngang 10.5Kg inverter.
Với chế độ giặt nước nóng ở mức nhiệt 600C, 99,9% vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt, các vết bẩn cứng đầu như: dầu, bã nhờn ... sẽ bị đánh bay một cách dễ dàng
Công nghệ True Inverter máy giặt sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quay của động cơ, phù hợp với từng điều kiện giặt khác nhau, giúp máy giặt hoạt động ở mức công suất tối ưu, điện năng tiêu thụ giảm tới 23% so với máy giặt thông thường.
Với bề mặt được thiết kế bởi những gờ nổi dạng tinh thể pha lê cùng 2,196 lỗ phun nước giúp tăng cường hiệu quả chà xát và giũ quần áo nhẹ nhàng. Ngoài ra, lỗ phun nước với đường kính siêu nhỏ chỉ 2.4mm giúp bảo vệ quần áo tốt hơn sau nhiều lần giặt.
Thiết kế cánh đảo kích thước lớn hình chữ S với 138 lỗ phun nước rải đều, đẩy nước và bọt len lỏi vào sâu từng sợi vải, đánh bay các vết bẩn cứng đầu.
Máy giặt Casper cửa ngang 10.5Kg WF-105I150BGB được trang bị động cơ BLDC sử dụng nam châm vĩnh cửu, giúp giảm rung lắc, không gây tiếng ồn khó chịu & đặc biệt bền bỉ, chống hao mòn theo thời gian
Hệ thống suy luận ảo Fuzzy Logic giúp máy giặt cửa ngang Casper tự động xác định khối lượng quần áo để tính toán, tùy chỉnh lượng nước tương ứng, từ đó tiết kiệm nước hơn mà vẫn bảo đảm hiệu quả giặt sạch.
Để sót 1 chiếc tất hay 1 cái áo thì thật là khó chịu! Giờ đây, bạn có thể dễ dàng cho thêm đồ giặt trong quá trình máy đang hoạt động
Khả năng chống bắn nước vào máy giặt Casper WF-105I150BGB ở mọi vị trí, bảo vệ linh kiện, giúp giảm tối đa hư hỏng, chập mạch, cháy nổ và rò rỉ điện.
Thông số kỹ thuật Máy giặt Casper 10.5Kg WF-105I150BGB
Máy giặt Casper cửa trước | WF-105I150BGB | |
Khối lượng giặt | kg | 10.5 |
Kích thước (RxSxC) | mm | 595x615x850 |
Khối lượng tịnh | kg | 72 |
Màu sắc | Ghi xám | |
Chất liệu cửa | Kính cường lực | |
Tốc độ vắt (Tối đa) | vòng/ phút | 1500 |
Động cơ | BLDC Inverter | |
Nhãn năng lượng | số sao | 5 sao |
Công suất | W | 1950 |
Nguồn điện | V-Hz | 220V-50Hz |
Tiện ích sử dụng | Khóa trẻ em, tự động khởi động lại | |
Lồng giặt | Thép không gỉ | |
Vệ sinh lồng giặt | Giặt nướng nóng giệt khuẩn | |
Bảng điều khiển | Song ngữ/ Nút bấm | |
Chương trình giặt | 16 chương trình | Giặt nhanh 15' Vắt Vải sợi tổng hợp Đồ thể thao |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!