Điều hoà Daikin FTHF25VAVMV 2 chiều 9000BTU inverter sử dụng gas R32 model điều hòa Daikin mới nhất 2021.
Năm 2018 hãng Daikin chính thức vận hành nhà máy Daikin tại Việt Nam với quy mô sản xuất hàng đầu Đông Nam Á.
Daikin mang đến thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo đưa luồng gió đi dọc theo trần, giúp mang lại luồng không khí tươi mát cho toàn bộ căn phòng.
Tấm lọc này tạo ra 1 lớp lá chắn bảo vệ đưa ra giải phát tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng của bạn. Tấm lọc Apatit Titan sẽ khử được mùi hôi khó chịu, ẩm mốc và các tác nhân gây dị ứng hiệu quả tới 99,9%.
Đây là môi chất lạnh tiên tiến mới nhất mà các hãng điều hòa đã và đang hướng tới. Gas R32 giúp máy có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường không gây hiệu ứng nhà kính.
Điều hòa 2 chiều Daikin FTHF25VAVMV được trang bị công nghệ inverter - Đây là giải pháp điều hòa tiên tiến mới nhất hiện nay mà các hãng điều hòa đều hướng tới bởi những giá trị ưu việt mà nó mang lại. Tiết kiệm điện năng tới 50%, máy vận hành êm ái, và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hòa Daikin tiết kiệm điện do được trang bị công nghệ inverter nay còn tiết kiệm điện hơn nữa bởi được trang bị mắt thần cảm biến thông minh ngăn việc hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh tăng nhiệt độ 2°C và trở lại nhiệt độ cài đặt nếu phát hiện có người quay lại.
Máy điều hòa Daikin 9000 BTU FTHF25VAVMV sử dụng dàn đồng, các cánh tản nhiệt được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhưa Acrylic và lớp chống thấm nước. Hai lớp phủ này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của mưa axit, hơi muối, và chống rỉ sét. Chính cấu tạo này đã giúp điều hòa Daikin không những tăng được hiệu xuất làm lạnh mà còn bền bỉ theo năm tháng của thời gian.
Thời gian bảo hành điều hòa Daikin chính hãng 1 năm cho toàn bộ máy và máy nén 5 năm tại nhà / tại chân công trình.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU inverter FTHF25VAVMV
Điều hòa Daikin 2 chiều | FTHF25VAVMV/RHF25VAVMV | ||
Dãy công suất | 9,000Btu/h | ||
Công suất danh định (tối thiểu - tối đa) |
Lạnh | kW | 2.5 (1.0-3.4) |
Btu/h | 8,500 (3,400 - 11,600) |
||
Sưởi | kW | 2.5 (1.0-3.4) | |
Btu/h | 8,500 (3,400-11,600) |
||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz/220-230V, 60Hz | ||
Dòng điện hoạt động định mức | Lạnh | A | 2,9 |
Sười | 2,8 | ||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) |
Lạnh | W | 555 (160~950) |
Sưởi | 555 (160~980) | ||
CSPF | 6,30 | ||
DÀN LẠNH | FTHF25VAVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao) | Lạnh | m³/ phút (cfm) |
9.9 (349) |
Sưởi | 10.4 (367) | ||
Tốc độ quạt | 5 bước êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 40/35/29/25 |
Sưởi | 40/35/30/27 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 285 x 770 x 242 |
Khối lượng | Kg | 9 | |
DÀN NÓNG | RHF25VAVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing loại kín | |
Công suất đầu ra | W | 650 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | kg | 0,70 | |
Độ ồn (Cao/ Rất thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 48/44 |
Sưởi | dB(A) | 48/44 | |
Kích thước | CxRxD | mm | 550 x 675 x 284 |
Khối lượng máy | Kg | 26 | |
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | ºCDB | 10 đến 46 |
Sưởi | ºCDB | 1 đến 18 | |
Ống kết nối | Lỏng | mm | Φ6.4 |
Hơi | Φ9.5 | ||
Nước xả | Φ16.0 | ||
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 12 |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!