Đánh giá chi tiết Google Tivi TCL 4K 55 inch 55P635 new 2022
Google Tivi TCL 4K 55 inch 55P635 có vẻ ngoài sang trọng, mang đến trải nghiệm xem toàn màn hình đặc sắc
– Tivi 4K có 8 triệu điểm ảnh trên màn hình cho hình ảnh được tái hiện sắc nét, màu sắc tự nhiên.
– Công nghệ HDR10 tăng độ chi tiết màu sắc trên từng điểm ảnh, cho màu sắc rực rỡ, khung hình sáng hơn, chi tiết hơn.
– Smart HDR nâng cấp nội dung SDR lên chất lượng hình ảnh tương đương chuẩn HDR, tự động điều chỉnh nội dung HDR gốc phù hợp với khả năng của màn hình. Bên cạnh đó, công nghệ còn cải thiện các cảnh tối và cảnh sáng để tạo nên khung hình chi tiết, sống động như bước ra từ đời thật.
– Chế độ Game Mode giúp giảm thiểu độ trễ đầu vào, tăng cường hiển thị đồ họa để bạn được thoải mái chiến các tựa game yêu thích với khung hình mượt đẹp, rõ nét.
– Tổng công suất loa 19W, công nghệ Dolby Audio tạo ra âm thanh phát ra từ nhiều hướng
– TV TCL loại bỏ tạp âm cho bạn tận hưởng âm thanh mạnh mẽ, rõ ràng, cuốn hút trong từng phân cảnh.
– Công nghệ giải mã âm thanh DTS điều chỉnh, tối ưu chất âm để mang lại âm thanh phong phú, trung thực hơn.
– Hệ điều hành Google TV có thiết kế giao diện hiện đại, sắp xếp các nội dung vào những tab riêng để bạn theo dõi, tìm kiếm, truy cập tiện lợi.
– Kho ứng dụng đồ sộ với nhiều ứng dụng phổ biến như Clip TV, FPT Play, Netflix, VieON, YouTube,…
– Ngoài ra, bạn có thể tải thêm các ứng dụng khác theo nhu cầu của mình qua Google Play chứa hơn 700.000 nội dung
– Google Tivi cho phép bạn sử dụng giọng nói để khởi động, điều khiển tivi, truy cập các ứng dụng nhờ micro, Google Assistant có tiếng Việt.
– Thực hiện các cuộc gọi video chất lượng cao trên tivi. Mang lại cảm giác như đang ngồi đối diện với nhau trực tiếp nhờ ứng dụng Google Duo (mua thêm camera).
– Tính năng Chromecast, T-Cast đáp ứng nhu cầu giải trí đa dạng của người dùng. Bạn có thể thoải mái chiếu nội dung từ điện thoại lên tivi TCL theo dõi dễ dàng.
– Thiết lập ứng dụng Android TV trên chiếc điện thoại của mình để điều khiển tivi linh hoạt, đơn giản.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!