Máy điều hòa LG V13APFUV 12000 BTU 1 chiều inverter tích hợp công nghệ lọc khí UV nano độc quyền tiến tiến nhất...model điều hòa LG 2021 mới nhất.
Máy điều hòa LG chính hãng sản xuất và nhập khẩu tại nhà máy LG Thái Lan. Dây truyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến và đội ngũ tay nghề kỹ thuật cao...tạo ra sản phẩm chất lượng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Trong khi các hãng điều hòa không khí trên thị trường (Panasonic hay Daikin) mới chỉ được trang bị công nghệ lọc không khí bụi mịn PM 2.5 thì máy điều hòa LG inverter V13APFUV được trang bị bộ cảm biến bụi mịn PM 1.0. Điều này được hiểu rằng điều hòa LG lọc không khí tốt gấp 2 lần các hãng điều hòa khác đang bán trên thị trường.
Bạn dễ dàng nhận biết tình trạng không khí trong phòng thông qua đèn báo nhiều màu sắc khác nhau thể hiển trên dàn lạnh
Khi bộ cảm biến bụi phát hiện bụi mịn trong không khí thì bộ phát ion được gắn ở phần phía trên của máy điều hòa sẽ tiến hành thực hiện phát ion giữ chặt bụi bẩn, các tác nhân ô nhiễm và loại bỏ chúng thông qua màng lọc.
Máy điều hòa LG dual inverter V13APFUV ứng dụng công nghệ lọc khí UV nano độc quyền mới nhất 2021 giúp loại bỏ vi khuẩn, bụi siêu mịn PM1.0 đến 99,99%.
Hơn 3000 tỷ ion được giải phóng từ bộ tạo ion Plasmaster tăng cường giúp vô hiệu hoá vi khuẩn, vi – rút, loại bỏ mùi hôi trong không khí.
Không còn phiền phức khi phải mở lắp tự vệ sinh, chức năng tự động làm sạch của điều hoà LG 12000BTU V13APFUV sẽ giúp ngăn ngừa vi khuẩn và mùi hôi thông qua việc hong khô và khử khuẩn dàn trao đổi nhiệt, giúp cho máy luôn khô sạch và không khí trong lành.
Chỉ cần kết nối điều hoà với wifi là bạn có thể điều khiển từ xa ở bất kỳ đâu một cách thuận tiện nhất. Công nghệ này còn giúp bạn đo lường mức điện năng tiêu thụ hàng tháng, thông báo lỗi, tình trạng bộ lọc…
Điều hòa LG V13APFUV trang bị công nghệ máy nén biến tần Dual Inverter với thiết kế đặc biệt motor kép, dải tần số hoạt động rộng giúp máy làm lạnh nhanh hơn 40%, tiết kiệm điện năng đến 70% và vận hành êm ái hơn so với các dòng điều hòa thông thường khác.
Điều hòa LG inverter 1 chiều 12000BTU inverter V13APFUV trang bị dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng (Gold fin) giúp tăng hiệu quả trao đổi nhiệt, nâng cao khả năng làm lạnh...hạn chế các tác nhân ăn mòn: nước mưa, axit, muối biển...tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hoà LGV13APFUV sử dụng môi chất làm lạnh tối ưu nhất hiện nay là gas R32. Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính và an toàn cho người sử dụng.
Thời gian bảo hành điều hòa LG V13APFUV lên đến 2 năm, máy nén 10 năm, áp dụng kích hoạt bảo hành điện tử. Hãng có các trạm bảo hành trên toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sànghỗ trợ khách hàng một cách nhanh chóng và tận tâm. Quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hòa không khí LG.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG inverter 12000BTU 1 chiều UVnano V13APFUV
Điều hòa LG inverter | V13APFUV | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 3.517 (0.586 ~ 3.957) | |
Btu/h | 12,000 (2,000 ~ 13,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,220 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,23 |
(Btu/h)/WW | 11,01 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 1.090 (200 ~ 1,290) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 6.10 (1.10 ~ 7.20) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 11.0 / 10.0 / 6.6 / 4.2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 41 / 35 / 27 / 21 |
Kích thước dàn lạnh | R x C x S | mm | 857 x 348 x 190 |
Khối lượng | Kg | 9,6 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 23,0 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 2.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 2 x 2.5 + 2 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
Ống gas | mm | Φ 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!