Điều hòa LG V10API1 9000BTU 1 chiều inverter gas R32 model điều hòa LG 2021.
Với quy trình công nghệ sản xuất hiện đại khép kín, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt theo chuẩn quốc tế cùng đội ngũ lao động lành nghề, chuyên môn hoá cao, LG đã tạo nên những chiếc điều hoà chất lượng tốt nhất đáp ứng chất lượng Toàn Cầu.
Trong thời đại công nghệ 4.0, những ứng dụng thông minh như Smart ThinQ của chiếc điều hoà điều hòa LG V10API1 đặc biệt tiện ích. Chỉ cần kết nối điều hoà với wifi là bạn có thể điều khiển máy điều hòa dù đang ở bất kỳ đâu trên Thế giới. Đặc biệt công nghệ này còn giúp bạn đo lường lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng, thông báo lỗi, tình trạng bộ lọc…
Với việc giải phóng hơn 3 triệu ion âm giúp bắt giữ các phần tử gây ô nhiễm, vô hiệu hoá vi khuẩn, virus, loại bỏ mùi hôi, cùng với tấm lưới lọc bụi với bề mặt tích điện giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, mang lại không gian sống trong lành.
Không còn phiền phức khi phải mở lắp tự vệ sinh, chức năng tự động làm sạch của điều hoà LG 1 chiều 10000BTU V10API1 sẽ giúp ngăn ngừa vi khuẩn và mùi hôi thông qua việc hong khô và khử khuẩn dàn trao đổi nhiệt, giúp cho máy luôn khô sạch và không khí trong lành.
Bạn sẽ không còn phải chờ đợi quá lâu để được tận hưởng không gian mát lạnh, thư giãn vì đã có chế độ Jet Cool của máy điều hòa LG V10API1. Với chế độ này, máy điều hòa sẽ giúp căn phòng của bạn được làm lạnh nhanh chóng chỉ sau 3 phút sau khi bật máy.
Điều hòa LG V10API1 trang bị công nghệ Dual Inverter (motor kép) làm lạnh nhanh hơn đến 40%, tiết kiệm điện năng đến 70% vì thế bạn không phải lo lắng khoản tiền điện hằng tháng nữa.
Chức năng kiểm soát năng lượng chủ động, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn mức độ điện năng tiêu thụ tuỳ theo nhu cầu sử dụng. Bạn có thể điều chỉnh bằng cách ấn nút kiểm soát năng lượng ‘Energy Cont’ tương ứng 100-80-60-40% mức độ điện năng tiêu thụ, nhờ đó tiết kiệm điện năng.
Dàn tản nhiệt đồng được phủ một lớp GoldFin, chống ăn mòn vượt trội, giúp tăng tuổi thọ của máy và duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu.
Máy điều hòa LG 1 chiều V10API1 sử dụng Gas R32 - Đây là môi chất làm lạnh mới nhất, tiên tiến nhất hiện nay có hiệu suất làm lạnh cao nhất hiện tại và thân thiện hơn với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính so với các môi chất trước đó R22, R410a.
Thời gian bảo hành điều hòa LG V10API1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm ngay tại nhà / Công trình.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 9000 BTU 1 chiều inverter V10API1
Điều hòa LG inverter | V10API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 2.700 (0.500 ~ 3.370) | |
Btu/h | 9,200 (1,700 ~ 11,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,42 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,51 |
(Btu/h)/WW | 11,95 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 770 (140 ~ 1,050) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 4.40 ( 0.80 ~ 7.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 10.5 / 9.0 / 6.6 / 4.2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 39 / 33 / 27 / 21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước dàn nóng | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 21,7 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 1.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 4 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!