Điều hòa LG V13ENF1 12000BTU 1 chiều inverter gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan model điều hòa LG 2021.
Điều hòa LG 12000BTU V13ENF1 chính hãng được sản xuất tại nhà máy LG Thái Lan. Dây truyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến, trình độ kỹ thuật tay nghề cao.
Máy điều hòa LG V13ENF1 thổi gió 4 hướng (Trên / dưới & Trái / Phải) giúp làm lạnh đồng đều khắp căn phòng. Ngoài ra, với chế độ Comfort Air máy điều hòa LG sẽ không thổi luồng gió trực tiếp vào người mang đến cho bạn tận hưởng không gian mát lạnh vô cùng dễ chịu.
Điều hoà LG Dual inverter V13ENF1 công nghệ tiên tiến độc đáo giúp điều hòa LG tiết kiệm tới 70% điện năng tiêu thụ so với máy điều hoà thông thường, làm lạnh nhanh hơn 40% . Ngoài ra, điều hòa inverter còn giúp máy vận hành êm ái, bền bỉ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Điều hoà LG 1 chiều V13ENF1 được tích hợp chế độ kiểm soát năng lượng Energy Ctrl dùng để điều chỉnh được công suất theo 4 mức 40%, 60%, 80%, 100% cho máy tuỳ thuộc vào nhu của người sử dụng. Mang lại cho Bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái với mức tiết kiệm điện năng hiệu quả.
máy điều hòa LG V13ENF1 được trang bị tấm vi lọc bụi giúp diệt khuẩn hiệu quả, loại bỏ những hạt bụi li ti có kích thước siêu nhỏ trong không khí mang lại không gian trong lành.
Điều hòa LG V13ENF1 được trang bị dàn đồng nguyên chất 100%, dàn tản nhiệt được phủ lớp màu vàng – Gold Fin không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn hạn chế sự ăn mòn của những tác nhân môi trường (Nước mưa, axit, muối biển...)
Điều hòa LG V13ENF1 sử dụng gas R32. Đây là gas mới nhất hiện nay thân thiện với môi trường và không phá huỷ tầng ozone.
Thời gian bảo hành điều hòa LG V13ENF cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 12000BTU 1 chiều inverter V13ENF1
Điều hòa LG | V13ENS1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 3,520 (0,640 ~ 3,960) | |
Btu/h | 12,000 (2,200~9,800) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 5,29 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,42 |
(Btu/h)/W | 11,65 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,030 (200~1,290) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 5,90 (1,10~7,20) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 13,0 / 10,0 / 6,6 / 4,2 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 41 / 35 / 27 / 21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | kg | 8,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 23 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 - 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 2,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 2 x 2,5 + 2 x 1,5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 9,25 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!