Điều hòa Casper 18000 BTU 1 chiều KC-18FC32

  • Tình trạng: Còn hàng
  • Thương hiệu: Casper
Liên hệ
  • Điều hòa Casper 18000 BTU 1 chiều KC-18FC32 [2021]
  • Thiết kế sang trọng, đèn hiển thị nhiệt độ tiện dụng
  • Làm lạnh nhanh, vận hành êm, bền bỉ
  • Dàn đồng, cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 5 năm

Casper KC-18FC32, Điều hòa Casper model mới 2021

Điều hòa Casper KC-18FC32 18000 BTU 1 chiều model mới nhất được hãng Casper giới thiệu vào tháng 1/ 2021.

Thiết kế điều hòa Casper KC-18FC32 nhỏ gọn & sang trọng

Điều hoà Casper 18000 BTU 1 chiều KC-18FC32 có thiết kế sang trọng, hiện đại, màu trắng trang nhã phù hợp với mọi không gian nội thất. Dàn lạnh có hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát khi sử dụng.

Hệ thống lưới lọc đa chiều Casper Multi Filter AirFresh chẳng sợ vi khuẩn & nấm mốc

Điều hoà Casper 1 chiều 18000 BTU KC-18FC32 được trang bị hệ thống lưới lọc đa chiều gồm 4 màng lọc: màng lọc Cacbon, màng lọc virus, màng lọc Vitamin C, màng lọc diệt khuẩn giúp bắt giữ và loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc... hiệu quả mang đến bầu không khí trong lành.

Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng độ bền thách thức thời gian

Điều hoà Casper KC-18FC32 được trang bị dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt đồng mạ vàng giúp tăng hiệu suất làm lạnh, ngăn ngừa sự ăn mòn của nước mưa, muối biển và các tác nhân ăn mòn khác, từ đó tăng độ bền của máy.

Điều hòa Casper sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến nhất

Máy điều hòa Casper KC-18FC32 sử dụng môi chất làm lạnh tối ưu nhất hiện nay là gas R32 với hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.

Điều hòa Casper bảo hành 3 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / Công trình

Điều hòa Casper KC-18FC32 chính hãng thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm. “1 đổi 1” trong vòng 2 năm khi xảy ra lỗi từ nhà sản xuất.

Thông số kỹ thuật Điều hòa Casper 18000 BTU 1 chiều KC-18FC32

Điều hòa Casper KC-18FC32
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất-lớn nhất) Kw 5,28
BTU/h 18,000
Công suất sưởi ấm Kw  
BTU/h  
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) W 1,500
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) W  
Cường độ dòng điện(làm lạnh) A 6,8
Cường độ dòng điện(sưởi ấm) A  
Cường độ dòng điện tối đa A 12
Hiệu suất năng lượng CSPF W/W 3,2
Nhãn năng lượng (TCVN 7803:2015) Số sao 2
Nguồn điện V~Hz 220V~50Hz
Dàn lạnh    
Lưu lượng gió m3/h 790/640/520
Kích thước điều hòa (RxSxC) mm 957x213x302
Khối lượng tịnh kg 11
Dàn nóng    
Độ ồn Db(A) 57
Kích thước (RxSxC) mm 805x330x554
Khối lượng tịnh kg 38,9
Ống dẫn môi chất lạnh    
Môi chất lạnh   R32
Đường kính ống lỏng mm Ø6,35
Đường kính ống gas mm Ø12,7
Chiều dài ống chuẩn
(Không cần nạp thêm)
m 5
Chiều dài ống tối đa m 25
Chênh lệch độ cao tối đa m 10
Xem thêm Thu gọn

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG

TT NỘI DUNG ĐƠN VỊ SL  ĐƠN GIÁ  THÀNH TIỀN
  Nhân công và vật tư lắp đặt        
1 Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU máy   200,000  
2 Công lắp đặt máy treo tường  inverter 9.000BTU - 12.000BTU máy   250,000  
3 Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU máy   300,000  
4 Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU máy   350,000  
5 Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU máy     550,000  
6 Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU máy   650,000  
7 Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU m   160,000  
8 Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU  m   170,000  
9 Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU m   200,000  
10 Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU m   210,000  
11 Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU m   240,000  
12 Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU m     280,000  
13 Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) m   20,000  
14 Dây điện Trần Phú 2x1.5 m   17,000  
15 Dây điện Trần Phú 2x2.5 m   22,000  
16 Dây điện Trần Phú 2x4 m   40,000  
17 Cáp nguồn 3 Pha m   80,000  
18 Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU bộ   90,000  
19 Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU bộ   120,000  
20 Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette bộ   250,000  
21 Gía đỡ inox bộ   400,000  
22 Attomat 1 pha cái   90,000  
23 Attomat 3 pha cái    280,000  
24 Ống thoát nước ngưng mềm m   10,000  
25 Ống thoát nước ngưng PVC m   20,000  
26 Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán m   50,000  
27 Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) máy   50,000  
28 Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) máy   150,000  
29 Hàn nối ống đồng mối   50,000  
30 Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng m   50,000  
31 Chi Phí thang dây máy   250,000  
32 Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng)  máy   100,000  
33 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) máy   300,000  
34 Tháo máy cũ máy   150,000  
35 Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) máy   250,000  
36 Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) Máy   Thực tế  

Quý khách hàng lưu ý:

* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.

Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882

Xin trân trọng cảm ơn !!!

Sản phẩm vừa xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

Zalo
Gọi ngay: 0973 26 63 63