Bình nóng lạnh Ariston 30l ngang SL2 30R là một trong những model bình nóng lạnh CAO CẤP, BÁN TỐT NHẤT được nhiều gia đình Việt tin tưởng lựa chọn với hiệu quả làm nóng vượt trội, bền bỉ, an toàn và tiết kiệm điện năng.
Ariston là thương hiệu dẫn đầu trên thế giới trong lĩnh vực gia nhiệt đến từ nước Ý.
Bình nóng lạnh Ariston chính hãng được sản xuất tại nhà máy Việt Nam, theo tiêu chuẩn quốc tế. Toàn bộ sản phẩm đều được kiểm định chất lượng kỹ càng trước khi đưa ra thị trường tới tay người tiêu dùng với nhiều tính năng & công nghệ nổi trội.
Bình nóng lạnh Ariston SL2 30R sử dụng thanh đốt 100% đồng mang lại hiệu quả làm nóng nhanh, chống bám cặn và bền bỉ vượt trội cùng thời gian so với các loại bình thông thường trên thị trường.
Bình tráng chứa men Titan: Công nghệ tráng men Titan tiên tiến của Ariston giúp bình đảm bảo hiệu suất hoạt động tối đa, tăng tuổi thọ, giữ nhiệt tốt hơn.
Lớp cách nhiệt mật độ cao, vỏ chống thấm nước IPX1: Nước nóng luôn được giữ trong thời gian dài một cách tối ưu và an toàn.
Bình nóng lạnh Ariston 30l SL2 30R AG+ 2.5 FE được tích hợp hệ thống an toàn đồng bộ TSS
ELCB chống giật: ELCB được tích hợp bên trong bình nóng lạnh Ariston giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng, phòng chống cháy nổ. Vì vậy bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng. Nguyên lý hoạt động của nó là khi phát hiện có rò điện thì sẽ tự động ngắt kết nối giữa thiết bị và nguồn điện.
Bộ ổn định nhiệt TBST: Bộ cảm biến TBST giúp kiểm soát nhiệt độ chính xác cao, bình sẽ tự ngắt khi nước đạt đến nhiệt độ cài đặt, vừa giúp tiết kiệm điện năng, vừa tránh tình trạng nước quá nóng, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Sử dụng bình nóng lạnh Ariston cực kỳ đơn giản và tiện lợi với nút tùy chỉnh nhiệt độ với nhiều mức nhiệt khác nhau: Min - 400C - 600C và 800C. Kết hợp với đèn báo nước đang đun giúp Bạn dễ dàng biết được nước đã đạt nhiệt độ cài đặt sử dụng được chưa.
Thống số kỹ thuật Bình nóng lạnh Ariston 30l ngang SL2 30R
Bình nóng lạnh Ariston | ĐƠN VỊ | SLIM2 30 R |
Dung tích | Lít | 30 |
Công suất | kW | 2,5 |
Điện năng | V | 220 |
Thời gian gia nhiệt (∆T=450 C) | phút | 42 |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 0 C | 80 |
Áp suất làm việc tối đa | Mpa | 0,75 |
Chỉ số bảo vệ chống xâm nhập | IPX | IPX1 |
Khối lượng tịnh | kg | 13 |
Tổng khối lượng | kg | 15 |
Kích thước | WxHxD mm | 757x331x341 |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Nhân công và vật tư lắp đặt | |||||
1 | Công lắp đặt máy treo tường 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 200,000 | ||
2 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 9.000BTU - 12.000BTU | máy | 250,000 | ||
3 | Công lắp đặt máy treo tường 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 300,000 | ||
4 | Công lắp đặt máy treo tường inverter 18.000BTU - 24.000BTU | máy | 350,000 | ||
5 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 18000 - 24000BTU | máy | 550,000 | ||
6 | Công lắp đặt máy tủ đứng, cassette 28000 - 50000BTU | máy | 650,000 | ||
7 | Ống đồng dùng cho máy 9.000BTU | m | 160,000 | ||
8 | Ống đồng dùng cho máy 12.000BTU | m | 170,000 | ||
9 | Ống đồng dùng cho máy 18.000BTU | m | 200,000 | ||
10 | Ống đồng dùng cho máy 24.000BTU | m | 210,000 | ||
11 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette18.000-24.000BTU | m | 240,000 | ||
12 | Ống đồng dùng cho máy tủ đứng, cassette 28.000-50.000BTU | m | 280,000 | ||
13 | Bảo ôn đôi (bảo ôn trắng) | m | 20,000 | ||
14 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 17,000 | ||
15 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 22,000 | ||
16 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 40,000 | ||
17 | Cáp nguồn 3 Pha | m | 80,000 | ||
18 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 9.000 - 12.000BTU | bộ | 90,000 | ||
19 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy treo tường 18.000 - 24.000BTU | bộ | 120,000 | ||
20 | Giá đỡ cục nóng dùng cho máy tủ đứng, cassette | bộ | 250,000 | ||
21 | Gía đỡ inox | bộ | 400,000 | ||
22 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 | ||
23 | Attomat 3 pha | cái | 280,000 | ||
24 | Ống thoát nước ngưng mềm | m | 10,000 | ||
25 | Ống thoát nước ngưng PVC | m | 20,000 | ||
26 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn + Keo dán | m | 50,000 | ||
27 | Vật tư phụ cho máy treo tường,cây (vít nở,băng cuấn...) | máy | 50,000 | ||
28 | Vật tư phụ cho máy cassette (ti, ren, vít nở,băng cuấn...) | máy | 150,000 | ||
29 | Hàn nối ống đồng | mối | 50,000 | ||
30 | Công đục tường chôn ống đồng và ống thoát nước ngưng | m | 50,000 | ||
31 | Chi Phí thang dây | máy | 250,000 | ||
32 | Hút chân không, kiểm tra đường ống chôn tường (ống chưa sử dụng) | máy | 100,000 | ||
33 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | máy | 300,000 | ||
34 | Tháo máy cũ | máy | 150,000 | ||
35 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | máy | 250,000 | ||
36 | Chi phí nạp gas (R22, R410A, R32) | Máy | Thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
* Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
* Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
* Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
* Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
* Cam kết bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
* Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện máy DNG xin kính gửi tới quý khách hàng bàng giá nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa.
Để được tư vấn miễn phí xin liên hệ hotline: 024 224 88882
Xin trân trọng cảm ơn !!!